1. Báo giá chi tiết thi công hoàn thiện nhà phố
Công tác hoàn thiện nhà phố bao gồm rất nhiều hạng mục nhỏ như:
-
- Gạch ốp lát, đá trang trí, conwood hoặc các vật liệu tạo điểm nhấn khác.
- Sơn nước nội và ngoại thất.
- Hạng mục chống thấm: chống thấm toilet, chống thấm tường, chống thấm trần.
- Cửa: cửa đi, cửa vệ sinh, cửa thông phòng, cửa sổ.
- Thiết bị vệ sinh và các phụ kiện cho nhà vệ sinh.
- Các hạng mục hoàn thiện cầu thang: lát đá, ốp gỗ, lan can, tay vịn.
- Hạng mục cơ điện: Điện trang trí, điện chiếu sáng, các thiết bị khác kèm theo.
- Sàn: sàn gỗ, sàn nhựa, sàn bê tông đá mài…
- Các hạng mục khác: ô thông tầng, khung sắt, cổng ngõ…
Bảng báo giá thiện nhà phố, biệt thự, quán cafe chi tiết và mới nhất 2024
- Tùy vào diện tích và vật liệu thi công thì có giá thi công hoàn thiện là: 2.900.000 – 4.00.000vnđ/m2
|
|||||||||||
Stt | Hạng mục cung ứng | Gói tiêu chuẩn 2.9 – 3.2 tr/m2 |
Gói nâng cao 3.3 – 3.8tr/m2 |
Gói cao cấp ≥ 4 tr/m2 | Ghi chú | ||||||
I | GẠCH ỐP LÁT | ||||||||||
1 | Gạch nền các tầng | Gạch 800×800 men bóng Đơn giá ≤ 300,000/m2 Hãng Vigracera, Tasa..vv |
Gạch 800×800 men bóng hoặc mờ Đơn giá ≤ 400,000/m2 Hãng Eurotile, Đồng Tâm… |
Gạch 800×800 men bóng hoặc mờ Đơn giá ≤ 600,000/m2 Hãng Vietceramic, Maika… |
chưa tính len chân | ||||||
2 | Gạch nền sân thượng trước sau | Gạch 400×400 Đơn giá ≤ 150,000/m2 Hãng gạch gốm đỏ Hạ Long |
Gạch 600×600 nhám Đơn giá ≤ 200,000/m2 Hãng Viglacera, Trung Đô… |
Gạch 600×600 nhám Đơn giá ≤300,000/m2 Hãng Đồng Tâm, Eurotile… |
|||||||
3 | Gạch ốp lát WC | Gạch 300×600 men bóng Đơn giá ≤ 250,000/m2 Hãng Viglacera, Trung Đô… |
Gạch 300×600 men bóng Đơn giá ≤ 350,000/m2 Hãng Eurotile, Thạch Bàn |
Gạch 300×600 men bóng hoặc mờ Đơn giá ≤ 400,000/m2 Hãng Vietceramic, Maika… |
|||||||
4 | Đá lát sân trước, sau nhà | Gạch 400×600 chống trượt Đơn giá ≤ 200,000/m2 Hãng Viglacera, Tasa.. |
Đá sa thạch khò 150×300 Đơn giá ≤ 270,000/m2 |
Đá sa thạch khò 300×600 Đơn giá ≤ 320,000/m2 |
|||||||
5 | Keo ốp lát, bột chà roan | Keo Wonka, keo bestmix Đơn giá ≤ 30,000/m2 |
Keo Weber taifix, keo bestmix Đơn giá ≤ 50,000/m2 |
Keo Weber taifix, keo bestmix Đơn giá ≤ 50,000/m2 |
|||||||
II | SÀN GỖ | ||||||||||
1 | Sàn gỗ | Sàn Euro house dày 8mm Đơn giá ≤ 300,000/m2 |
Sàn Floorpan dày 12mm Đơn giá ≤ 400,000/m2 |
Sàn Janmi/Lamton dày 12mm Đơn giá ≤ 650,000/m2 |
|||||||
2 | Sàn nhựa | – | Sàn THAISTAR, SPC FLOORING dày 4mm Đơn giá ≤ 400,000/m2 |
Sàn THAISTAR dày 6mm Đơn giá ≤ 500,000/m2 |
|||||||
3 | Phụ kiện (nệp, len chân tường…) | Len nhựa, nệp nhựa Đơn giá ≤ 120,000/md |
Len nhựa, nệp nhôm Đơn giá ≤ 180,000/md |
Len nhựa, nệp nhôm Đơn giá ≤ 180,000/md |
|||||||
III | SƠN | ||||||||||
1 | Sơn ngoại thất (2 lớp bả, 1 lớp lót, 2 lớp sơn) | Bọt trét nano, maxilite Đơn giá ≤ 150,000/m2 |
Sơn Dulux weather shield, bột Joton, 1 lớp lót 2 lớp phủ Đơn giá ≤ 200,000/m2 |
Sơn Dulux weather shield, bột dulux, 1 lớp lót 2 lớp phủ Đơn giá ≤ 250,000/m2 |
Tính theo m2 tường | ||||||
2 | Sơn nội thất (2 lớp bả, 1 lớp lót, 2 lớp sơn) | Bọt trét nano, maxilite Đơn giá ≤ 240,000/m2 |
Sơn Joton, bột joton, 1 lớp lót 2 lớp phủ Đơn giá ≤ 280,000/m2 |
Sơn Dulux inspire, bột joton, 1 lớp lót 2 lớp phủ Đơn giá ≤ 320,000/m2 |
Tính theo m2 sàn | ||||||
IV | CỬA NHÔM XINGFA HOẶC CỬA NHỰA | ||||||||||
1 | Cửa chính 4 cánh | Cửa nhôm Namsung, phụ kiện 3H Độ dày nhôm cửa đi là 1.4mm Đơn giá ≤ 1,900,000/m2 |
Cửa Nhôm Xingfa chính hãng, phụ kiện 3H Độ dày nhôm cửa đi là 2mm Đơn giá ≤ 2,200,000/m2 |
Cửa nhôm Xingfa Quảng Đông Class A mới, phụ kiện Sigico hoặc Bogo Đơn giá ≤ 3,300,000/m2 |
|||||||
2 | Cửa phòng, WC | Cửa nhựa vân gỗ Đài Loan Đơn giá ≤ 1,170,000/m2 |
Cửa nhựa Composite Đơn giá ≤ 4,350,000/bộ |
Cửa nhựa Composite Đơn giá ≤ 4,350,000/bộ |
|||||||
3 | Khóa phòng, WC | Khóa tròn việt tiệp ≤ 200,000/bộ | Khóa tròn gạt inox 304, phân thể inox 304 ≤ 500,000/bộ | Khóa tròn gạt Huy Hoàng bản lớn ≤ 650,000/bộ | |||||||
4 | Cửa sổ | Cửa nhôm Namsung, phụ kiện 3H Độ dày nhôm cửa sổ là 1.4mm Đơn giá ≤ 1,900,000/m2 |
Cửa Nhôm Xingfa chính hãng, phụ kiện 3H Độ dày nhôm cửa sổ 1.4mm Đơn giá ≤ 2,000,000/m2 |
Cửa nhôm Xingfa Quảng Đông Class A mới, phụ kiện Sigico hoặc Bogo Đơn giá ≤ 3,100,000/m2 |
|||||||
5 | Khung bảo vệ cửa sổ | Khung bảo vệ cửa sổ gia công theo mẫu dùng thép vuông 14*14*1,2mm, đan cách khoảng 142mm. Sơn màu đen. Đơn giá ≤ 550,000/m2 |
Khung bảo vệ dùng sắt hộp 20*20 đan cách khoản 100mm/thanh. Sơn màu đen. Đơn giá ≤ 650,000/m2 |
Khung bảo vệ dùng sắt hộp 20*20, đan trong dùng sắt hộp14*14 gia công theo mẫu. Sơn màu đen. Đơn giá ≤ 750,000/m2 |
|||||||
V | CẦU THANG | ||||||||||
1 | Lan can | Thanh đứng dùng sắt hộp 14*14*1,2mm, mỗi cấp 2 thanh bắt trực tiếp trên bậc cấp, thanh trên dùng sắt hộp 10*20 Đơn giá ≤ 650,000/md |
Kính cường lực dày 10mm, ốc cách inox Đơn giá ≤ 1,200,000/md |
Kính cường lực dày 10mm, chôn ray u inox Đơn giá ≤ 1,300,000/md |
|||||||
2 | Tay vịn nhôm | Tay vịn U nhôm màu trắng, xám ghi, vân gỗ Đơn giá ≤ 250,000/md |
Tay vịn U inox gương màu trắng, vàng, samphanh Đơn giá ≤ 350,000/md |
Tay vịn inox SUS 304 hộp 30×60/50×50/40×40 Đơn giá ≤ 400,000/md |
|||||||
3 | Tay vịn gỗ | Tay vịn gỗ Xoan Đào 40x40mm Đơn giá ≤ 450,000/md |
Tay vịn gỗ sồi Nga 40x40mm Đơn giá ≤ 550,000/md |
Tay vịn gỗ sồi Mỹ 40x40mm Đơn giá ≤ 750,000/md |
|||||||
4 | Mặt cấp bằng đá | Đá đen Campuchia dày 20mm Đơn giá ≤ 950k/m2 |
Đá Kim Sa Đen Đơn giá ≤ 1100k/m2 |
Đá granite vàng vân gỗ Teakwood Đơn giá ≤ 1,700,000/m2 |
|||||||
5 | Mặt cấp gỗ sồi | – | Gỗ sồi Nga (tần bì) dày 23-28mm Đơn giá ≤ 2,600,000/m2 |
Gỗ sồi Mỹ dày 23-26mm Đơn giá ≤ 2,800,000/m2 |
|||||||
6 | Mặt dựng cầu thang | Mặt dựng đá trắng moca Đơn giá ≤ 300,000/m2 |
Mặt dựng đá trắng moca Đơn giá ≤ 300,000/m2 |
Mặt dựng đá trắng moca Đơn giá ≤ 300,000/m2 |
|||||||
7 | Đá ngạch cửa | Đá đen Kim Sa Đen Đơn giá ≤ 300,000/md |
Đá đen Kim Sa Đen Đơn giá ≤ 300,000/md |
Đá đen Kim Sa Đen Đơn giá ≤ 300,000/md |
|||||||
VI | CHỐNG THẤM | ||||||||||
1 | Chống thấm sàn mái sân thượng (vệ sinh, dán lưới polyester, quét 3 lớp, định mức 1,2-1,8kg/m2) | Bestseal – AC 408 gốc Acrylic có độ đàn hồi cao phủ, dán lưới polyester Đơn giá ≤ 250,000/m2 |
Bestseal – AC 408 gốc Acrylic có độ đàn hồi cao phủ, dán lưới polyester Đơn giá ≤ 250,000/m2 |
Bestseal – AC 408 gốc Acrylic có độ đàn hồi cao phủ, dán lưới polyester Đơn giá ≤ 250,000/m2 |
Khối lượng mặt sàn+len 20cm chân tường | ||||||
2 | Chống thấm ban công, sân phơi, bồn hoa (vệ sinh, dán lưới sợi thủy tinh, quét 3 lớp, định mức 2-2,5kg/m2) | Bestseal AC-407 gốc xi măng 2 thành phần Đơn giá ≤ 250,000/m2 |
Bestseal AC-407 gốc xi măng 2 thành phần Đơn giá ≤ 250,000/m2 |
Bestseal AC-407 gốc xi măng 2 thành phần Đơn giá ≤ 250,000/m2 |
|||||||
3 | Chống thấm tường (quét 3 lớp, định mức 08-1kg/m2) | Bestseal – AC 408 gốc Acrylic có độ đàn hồi cao Đơn giá ≤ 130,000/m2 |
Bestseal – AC 408 gốc Acrylic có độ đàn hồi cao Đơn giá ≤ 130,000/m2 |
Bestseal – AC 408 gốc Acrylic có độ đàn hồi cao Đơn giá ≤ 130,000/m2 |
|||||||
4 | Chống thấm WC (vệ sinh, dán lưới sợi thủy tinh, quét 3 lớp, định mức 2-2,5kg/m2) | Bestseal AC-407 gốc xi măng 2 thành phần Đơn giá ≤ 3,500,000/phòng |
Bestseal AC-407 gốc xi măng 2 thành phần Đơn giá ≤ 3,500,000/phòng |
Bestseal AC-407 gốc xi măng 2 thành phần Đơn giá ≤ 3,500,000/phòng |
|||||||
5 | Chống thấm cổ ống (Grout cường độ cao và thanh trương nở) | Đơn giá ≤ 120,000/cổ ống | Đơn giá ≤ 120,000/cổ ống | Đơn giá ≤ 120,000/cổ ống | |||||||
VII | THIẾT BỊ ĐIỆN | ||||||||||
1 | Vỏ tủ điện tổng | Hãng Sino | Hãng Panasonic | Hãng Schneider | |||||||
2 | Mặt nạ, Ổ cắm, công tắc, chuông cổng | Hãng Panasonic Wide | Hãng Panasonic Minerva | Hãng Schneider | |||||||
3 | Ổ cắm internet, Tivi | Hãng Panasonic Wide | Hãng Panasonic Minerva | Hãng Schneider | |||||||
4 | Đèn led downlight | NANOCO 9W Đơn giá ≤ 100,000/cái |
TLC 9W Đơn giá ≤ 130,000/cái |
Panasonic 9W Đơn giá ≤ 150,000/cái |
|||||||
5 | Đèn ốp nổi | NANOCO 12W Đơn giá ≤ 200,000/cái |
TLC 12W Đơn giá ≤ 210,000/cái |
Panasonic 12W Đơn giá ≤ 250,000/cái |
|||||||
6 | Đèn hắt nội thất, ngoại thất | Đèn Trung Quốc Đơn giá ≤ 250,000/cái |
Panasonic, NANOCO Đơn giá ≤ 750,000/cái |
Panasonic, Kingled Đơn giá ≤ 850,000/cái |
|||||||
7 | Đèn hắt cây | GS Lighting 3W Đơn giá ≤ 250,000/cái |
GS Lighting 5W Đơn giá ≤ 550,000/cái |
GS Lighting 5W Đơn giá ≤ 550,000/cái |
|||||||
9 | Đèn led dây trang trí thạch cao | Đơn giá ≤ 60,000/md | Đơn giá ≤ 60,000/md | Đơn giá ≤ 60,000/md | |||||||
10 | Đèn trang trí phòng khách | Đơn giá ≤ 5,000,000/cái | Đơn giá ≤ 10,000,000/cái | ||||||||
12 | Hệ đèn ray nam châm | Đơn giá ≥ 10,000,000/gói | Đơn giá ≥ 15,000,000/gói | ||||||||
11 | Quạt hút WC | – | Hãng Panasonic (ko ống) Đơn giá ≤ 700,000/cái |
Hãng Panasonic (có ống) Đơn giá ≤ 1,700,000/cái |
|||||||
VIII | THIẾT BỊ VỆ SINH | ||||||||||
1 | Bàn cầu | Hãng Viglacera, Cearsa Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ |
Hãng Inax, TOTO Đơn giá ≤ 6,000,000/bộ |
Hãng Bravat, Vietce Đơn giá ≤ 10,000,000/bộ |
|||||||
2 | Lavobo + bộ thoát xả | Hãng Viglacera, Cearsa Đơn giá ≤ 1,500,000/bộ |
Hãng Inax, TOTO Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ |
Hãng Bravat, Vietce Đơn giá ≤ 4,000,000/bộ |
|||||||
3 | Vòi sen | Hãng Viglacera, Cearsa Đơn giá ≤ 4,000,000/bộ |
Hãng Inax, TOTO Đơn giá ≤ 9,000,000/bộ |
Hãng Bravat, Vietce Đơn giá ≤ 10,000,000/bộ |
|||||||
4 | Vòi nóng lạnh lavobo | Hãng Viglacera, Cearsa Đơn giá ≤ 1,500,000/bộ |
Hãng Inax, TOTO Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ |
Hãng Bravat, Vietce Đơn giá ≤ 7,000,000/bộ |
|||||||
5 | Vòi xịt CE | Hãng Viglacera, Cearsa Đơn giá ≤ 500,000/bộ |
Hãng Inax, TOTO Đơn giá ≤ 800,000/bộ |
Hãng Bravat, Vietce Đơn giá ≤ 900,000/bộ |
|||||||
6 | Các phụ kiện WC | Hãng Golax Đơn giá ≤ 800,000/bộ |
Hãng Inax Đơn giá ≤ 1,000,000/bộ |
Hãng Bravat, Vietce Đơn giá ≤ 1,500,000/bộ |
|||||||
7 | Phểu thu sàn WC | Inox 304 Đơn giá ≤ 150,000/cái |
Phễu Baren 10×10 Đơn giá ≤ 350,000/cái |
Phễu Baren 10×10 Đơn giá ≤ 350,000/cái |
|||||||
IX | CONWOOD | ||||||||||
1 | Loại 3 thanh | Thanh conwood Siding 7.5p vân gỗ dày 11m (75x3050x11mm), sơn Conwood Đơn giá ≤ 800,000/m2 |
Thanh conwood Lath 3 Cut dày 11mm (75x3050x11mm), sơn Conwood Đơn giá ≤ 900,000/m2 |
Thanh Conwood Lap Siding G5 (200x3050x11mm), sơn Conwood Đơn giá ≤ 950,000/m2 |
|||||||
X | THÔNG TẦNG | ||||||||||
1 | Khung sắt ô thông tầng | Khung sắt ô thông tầng dùng sắt hộp 50*50 đan cách khoản 20cm/thanh. Sơn màu đen tĩnh điện. Đơn giá ≤ 800,000/m2 |
Khung sắt ô thông tầng dùng sắt hộp 30*60*1,2mm đan cách khoản 100mm/thanh. Sơn đen tĩnh điện. Đơn giá ≤ 900,000/m2 |
Khung sắt ô thông tầng dùng sắt hộp 30*60*1,2mm đan cách khoản 100mm/thanh. Sơn đen tĩnh điện. Đơn giá ≤ 900,000/m2 |
|||||||
2 | Kính cường lực dày 10mm | Kính dày 10mm Đơn giá ≤ 1,000,000/m2 |
Kính dày 10mm Đơn giá ≤ 1,000,000/m2 |
Kính dày 10mm Đơn giá ≤ 1,000,000/m2 |
|||||||
3 | Ô thăm mái | Thang thăm mái +Khung nhôm xingfa, poly đặc 4.5mm Đơn giá ≤ 3,300,000/bộ |
Thang thăm mái +Khung nhôm xingfa, poly đặc 4.5mm Đơn giá ≤ 3,300,000/bộ |
Thang thăm mái +Khung nhôm xingfa, poly đặc 4.5mm Đơn giá ≤ 3,300,000/bộ |
|||||||
4 | Ốp lát đá ô thông tầng | – | Đá ong xám kt 5×60 Đơn giá ≤ 450,000/m2 |
Đá theo thiết kế Đơn giá ≤ 600,000/m2 |
bao gồm nhân công | ||||||
XI | CÁC HẠNG MỤC KHÁC | ||||||||||
1 | Bồn nước dung tích 1m3 , phụ kiện lắp đặt | Hãng Tân Á Đơn giá ≤ 3,300,000/bộ |
Hãng Tân Á Đơn giá ≤ 3,300,000/bộ |
Hãng Tân Á Đơn giá ≤ 3,300,000/bộ |
|||||||
2 | Bồn NLMT dung tích 140 lit, phụ kiện lắp đặt | Hãng Tân Á Đơn giá ≤ 6,000,000/bộ |
Hãng Tân Á Đơn giá ≤ 6,000,000/bộ |
Hãng Tân Á Đơn giá ≤ 6,000,000/bộ |
chưa bao gồm trợ điện | ||||||
3 | Máy bơm nước | Hãng Shirai Đơn giá ≤ 2,200,000/bộ |
Hãng Shirai Đơn giá ≤ 2,200,000/bộ |
Hãng Shirai Đơn giá ≤ 2,200,000/bộ |
|||||||
4 | Ống đồng điều hòa | Thái Lan Đơn giá ≥ 260,000/md |
Thái Lan Đơn giá ≥ 260,000/md |
Thái Lan Đơn giá ≥ 260,000/md |
|||||||
5 | Thạch cao | Khung treo Tika, tấm Vĩnh Tường Đơn giá ≤ 160,000/m2 |
Khung treo Tika, tấm Vĩnh Tường Đơn giá ≤ 160,000/m2 |
Khung treo Anpha, tấm Vĩnh Tường Đơn giá ≤ 190,000/m2 |
|||||||
6 | Cổng sắt | Khung cổng dùng sắt hộp 40*80*1,4m, đan trong dùng sắt hộp 20*40 đan cách khoản 30cm/thanh. Sơn màu đen Đơn giá ≤ 1,100,000/m2 |
Cổng chính khung dùng thép hộp 40*80*1.4mm kết hợp thép hộp 20*40, đan trong dùng sắt hộp 20*20, có tay nắm tròn sơn màu đen tĩnh điện. Đơn giá ≤ 1,250,000/m2 |
Cổng chính khung dùng sắt hộp 40×80×1.4mm đan trong dùng sắt hộp 20×20 đan cách khoản 30mm/thanh có thép tấm ốp 2 mặt 2 cánh giữa, sơn màu đen tĩnh điện. Đơn giá ≤ 1,550,000/m2 |
|||||||
7 | Khung thép mái che | Khung dùng sắt hộp 30*60, đan trong dùng sắt hộp 30*30, đan cách khoản 120mm/thanh. Sơn màu đen. Đơn giá ≤ 800,000/m2 |
Khung dùng sắt hộp 50*100*1,4mm, đan trong dùng sắt hộp 20*20 đan cách khoản 30cm/thanh hàn 2 mặt sơn màu đen. Mặt trên lợp alu màu đen che mưa. Đơn giá ≤ 1,150,000/m2 |
Khung dùng sắt hộp 100*200*3mm hàn đen Hoà Phát. Đan trong dùng sắt hộp 50*100*1,4mm cách khoản 100mm. kết hợp sắt hộp 25*25 đan cách khoản 300mm . Sơn đen epoxy 2 thành phần. Bao gồm tấm lợp alu ngoại thất màu đen. Đơn giá ≤ 1,550,000/m2 |
|||||||
GHI CHÚ: ĐƠN GIÁ TRÊN CHƯA BAO GỒM THUẾ VAT |
Để lại thông tin, kiến trúc sư NỘI THẤT HAPPY sẽ tư vấn cho bạn nhanh nhất !
2. Những khó khăn của chủ đầu tư trong công tác thi công hoàn thiện nhà phố
Như đã nêu ở trên công tác hoàn thiện nhà phố có quá nhiều hạng mục, lại liên quan đến nhiều nhà cung cấp, chủng loại khác nhau. Ngoài ra công tác hoàn thiện lại chiếm phần tỷ trọng tương đối lớn trong tổng chi phí của ngôi nhà. Do đó, ngoại trừ những chủ đầu tư là dân chuyên ngành, thì đa số người dân đều gặp khó khăn, mất nhiều thời gian trong quá trình triển khai là điều không thể tránh khỏi như được kể ra dưới đây:
- Chủ đầu tư khó khăn trong việc chọn chủng loại vật liệu vì trên thị trường có quá nhiều vật tư cũng như nhà cung cấp vật liệu hoàn thiện.
- Đa số chủ đầu tư không phải là dân chuyên ngành nên dễ mua phải hàng giả, hàng nhái
- Chủ đầu tư phải mất nhiều thời gian để đi xem mẫu, cũng như chọn nhà cung cấp giá tốt.
- Nhiều vật liệu chọn lựa lại khác tone màu, cũng như kiểu cách, hình dáng so với thiết kế ban đầu, dẫn đến khi phối màu hoàn thiện tổng thể ngôi nhà bị lạc tone.
Nhà phố thông tầng tại Thanh Hóa đang trong quá trình hoàn thiện
3. Tại sao nên chọn NỘI THẤT HAPPY thi công hoàn thiện
- NỘI THẤT HAPPY là đơn vị chuyên thiết kế, thi công nhà phố trên địa bàn Thanh Hóa. Đội ngũ kiến trúc sư, kỹ sư giám sát, nhân công lành nghề, và đã thực hiện được rất nhiều nhà phố có kiến trúc và mức độ hoàn thiện phức tạp.
- Các đối tác của chúng tôi luôn là các nhà cung cấp uy tín trên thị trường như: Đồng Tâm, INAX, TOTO, American Standar, Casear, Viglacera, Dulux, Jotun,…Do đó quý khách hoàn toàn yên tâm về chất lượng.
- Chúng tôi là đơn vị mua sĩ, nên luôn có những mức chiết khấu cao hơn so với khách hàng tự mua lẻ. Do đó khách hàng hoàn toàn yên tâm về giá.
- Chúng tôi cam kết phạt hợp đồng 200% nếu cung cấp khác chủng loại vật tư theo hợp đồng mà không được sự đồng ý của chủ đầu tư.
- Được cung cấp báo giá tổng thể trước khi xây dựng, do đó chủ đầu tư có thể lên kế hoạch tài chính chi tiết mà không lo phát sinh.
- Ngoài ra, với việc thực hiện hợp đồng hoàn thiện với Công ty nội thất HAPPY chủ đầu tư hoàn toàn không phải đau đầu chọn lựa, cũng như mất quá nhiều thời gian cho công tác xây nhà.
4. CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH:
Với tiêu chí “Xây niềm tin từ chất lượng” NỘI THẤT HAPPY luôn tự tin về sản phẩm do chúng tôi tạo ra, bởi vì đó là tâm huyết của một đội ngũ tâm huyết và yêu nghề. Chính vì vậy, chúng tôi cam kết bảo hành cho các hạng mục thực hiện kèm thư bảo hành.
Trên là bảng báo giá hoàn thiện nhà phố, biệt thự, chung cư…. của NỘI THẤT HAPPY. Nếu bạn muốn có mức giá phù hợp nhất thì hãy gọi ngay cho chúng tôi, hotline: 0989 94 93 95 – 0947 985 789 để nhận được tư vấn nhé!